Tổng Hợp bài tập C cơ bản.(phần 1)
Monday, August 11, 2014
Câu 1.1: Viết hàm tính tổng s = 1 + 3 + 5 + … + (2*n + 1), với n nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng.Câu 1.2: Viết hàm tính giai thừa của một số nguyên không âm. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên in ra màn hình giai thừa của n.
Câu 1.3: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu nhị phân. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n, áp dụng hàm trên in ra màn hình xâu nhị phân tương ứng.
Câu 1.4: Viết hàm tính tổng s = 2 + 4 + 6 + … + 2*n, với n nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng.
Câu 1.5: Viết hàm đổi một số nguyên không âm thành xâu Hecxa. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên không âm n, áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình xâu Hecxa tương ứng.
Câu 1.6: Viết hàm tính tổng s = 1^3 + 2^3 + ... + n^3, với n nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng
Câu 1.7: Viết hàm kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên hãy cho biết n có phải là số nguyên tố hay không?
Câu 1.8: Viết hàm tính tổng s = 1*2*3 + 2*3*4 + ...+ n*(n+1)*(n+2), với n nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên tính và in ra màn hình tổng tương ứng.
Câu 1.9: Viết hàm kiểm tra tính hoàn thiện của một số nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n, áp dụng hàm trên thông báo ra màn hình số n có phải là số hoàn thiện hay không?
Câu 1.10: Viết hàm tìm số bé nhất của 3 số thực. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số thực x, y, z, áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình số bé nhất của 3 số vừa nhập.
Câu 1.11: Viết hàm giải và biện luận phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím ba số thực a, b, c, áp dụng hàm trên cho biết kết quả giải phương trình bậc hai với ba hệ số a, b, c vừa nhập.
Câu 1.12: Viết hàm kiểu int kiểm tra xem 3 số thực có thể lập thành 3 cạnh của một tam giác hay không? Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 3 số thực a, b, c, áp dụng hàm trên thông báo ra màn hình 3 số vừa nhập có tạo thành 3 cạnh của một tam giác hay không? (sau đó xác định tam giác có tính chất gì: vuông, cân, vuông cân, đều, hay thường )
Câu 1.13: Viết hàm đếm số từ trong một xâu ký tự chuẩn (xâu chuẩn theo nghĩa các từ trong xâu được ngăn cách bởi một dấu cách trống). Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một xâu ký tự chuẩn s, áp dụng hàm trên thông báo ra màn hình số từ của xâu.
Câu 1.14: Viết hàm tính số fibonaxi thứ n. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương n. Áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình số fibonaxi tương ứng.
Câu 1.15: Viết hàm có kiểu void nhằm đổi chỗ giá trị hai biến thực cho nhau. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực x, y, áp dụng hàm trên để đổi chỗ giá trị hai biến x, y cho nhau. In ra màn hình giá trị của x và y trước và sau khi đổi chỗ.
Câu 1.16: Viết hàm tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 2 số nguyên dương a và b, áp dụng hàm trên tìm và in ra màn hình ước chung lớn nhất của chúng
Câu 1.17: Viết hàm tính độ dài xâu ký tự (không sử dụng hàm chuẩn strlen). Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm trên in ra màn hình độ dài của xâu vừa nhập?
Câu 1.18: Viết hàm đếm số chữ cái in hoa trong một xâu ký tự. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm trên cho biết trong xâu s có bao nhiêu chữ in hoa.
Câu 1.19: Viết hàm đổi các chữ cái in hoa của một xâu ký tự thành chữ cái in thường. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím xâu ký tự s, áp dụng hàm trên đổi các chữ cái in hoa của xâu s thành chữ cái in thường. In ra màn hình xâu trước và sau khi đổi.
Câu 1.20: Viết hàm giải và biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số thực a, b, áp dụng hàm trên cho biết kết quả giải phương trình bậc nhất với hai hệ số a, b vừa nhập.
Câu 1.21: viết chương trình tính tổng s= 1+ 1/3^2 + 1/5^2....+ 1/(2n+1)^2) với n nguyên dương nhập vào từ bàn phím
Câu 1.22 viết chương trình tính tổng s= 1+ 1/2 + 1/3....+ 1/n với n nguyên dương nhập vào từ bàn phím

- 2723. Những con đường quanh nông trang Mã bài: VRATF
- Câu 2: Viết chương trình làm các công việc sau: a. Tạo dữ liệu: Sinh ngẫu nhiên 50 số nguyên trong khoảng (-100, 100) và lưu các số đó vào tệp DULIEU.TXT gồm 1 dòng và 50 cột, mỗi số cách nhau một ký tự trống b. Sắp xếp: Đọc 50 số từ tệp DULIEU.TXT sắp xếp chúng theo thứ tự không giảm bằng các kỹ thuật: Sắp xếp chọn (Selection Sort), sắp xếp chèn (Insertion Sort), sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) và sắp xếp nhanh (Quick Sort). Lưu kết quả sắp xếp của mỗi kỹ thuật vào các tệp tương ứng là SXCHON.TXT, SXCHEN.TXT, SXNOIBOT.TXT và SXNHANH.TXT. Mặt khác trong dòng cuối của mỗi tệp sau khi sắp ghi thời gian đã sử dụng để sắp xếp dãy số trên.
- Cho tệp văn bản input.txt mỗi dòng chứa 2 số thực cách nhau ít nhất một dấu cách trống. Cho kiểu cấu trúc số phức gồm 2 thành phần là phần thực và phần ảo. Viết chương trình tạo danh sách LIFO gồm các số phức có phần thực và phần ảo đọc ra từ tệp trên. Tính và thông báo ra màn hình tổng các số phức có mặt trong danh sách LIFO.
- Câu 2: Cho dãy số {a1,a2,…an} với n<=100. Viết chương trình thực hiện các công việc sau: a) Đọc các giá trị {a1,a2,..an} vào từ bàn phím và xác định xem dãy nhận được có phải là hoán vị của {1,2..n} không? b) Phân chia {a1,a2…an} thành các dãy con tăng dần có độ dài cực đại.
- Cho một tệp văn bản input.txt chứa các phần tử nguyên không âm, các phần tử cách nhau ít nhất một dấu cách trống hoặc ít nhất một dấu xuống dòng. Viết chương trình đổi các số nguyên đọc ra từ tệp input.txt thành xâu nhị phân và xâu hexa tương ứng. Kết quả đưa vào tệp văn bản output.txt theo dạng: n ----> xâu nhị phân -----> xâu hexa (1 điểm)
- Bài tập về xâu trong ngôn ngữ lập trình C. Đếm số ký tự số, ký tự hoa, ký tự thường, số tự nhiên.
- Bài tập về xâu trong ngôn ngữ lập trình C . Code bài TÁCH HỌ, TÁCH TÊN
- Viết chương trình nhập vào một ma trận có kích thước m x n.thực hiện công việc sắp xếp các cột của ma trận theo thứ tự giảm dần.
- Viết chương trình nhập vào một ma trận có kích thước m x n.thực hiện công việc sắp xếp các hàng của ma trận theo thứ tự tăng dần.
- tìm vị trí có giá trị lớn nhất trong mảng 2 chiều
- Số nguyên tố mạnh và số Amstrong
- Cho tệp văn bản input.txt dòng đầu chứa 2 số nguyên n và m, tiếp theo là một ma trận các số thực n x m. Các số cách nhau ít nhất một dấu cách trống hoặc ít nhất một dấu xuống dòng. Xây dựng mảng một chiều b gồm các số nguyên tố có mặt trong mảng hai chiều a. Xây dựng mảng một chiều b gồm các số hoàn hảo có mặt trong mảng hai chiều a.
All comments [ 0 ]
Your comments